Học phí là một vấn đề mà nhiều học viên quan tâm khi quyết định tham gia đào tạo tại một trường nào đó. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi Học phí của trường Đại học Phương Đông hiện là bao nhiêu?
ĐH Phương Đông là cơ sở giáo dục đại học do một tập thể các nhà giáo, nhà khoa học, nhà đầu tư cùng đóng góp công sức, kinh phí và cơ sở vật chất ban đầu thành lập. Trường có tư cách pháp nhân, con dấu, tài khoản và tự chủ trong khuôn khổ pháp luật về tổ chức bộ máy, tuyển dụng lao động và tài chính; bình đẳng với các trường đại học khác về nhiệm vụ, quyền hạn, nghĩa vụ và quyền lợi của giảng viên, cán bộ, nhân viên, học sinh, sinh viên trong việc thực hiện mục tiêu, chương trình, nội dung, phương pháp đào tạo và các quy định liên quan đến tuyển sinh, dạy và học, thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp, cấp văn bằng chứng chỉ; được hưởng các chính sách ưu đãi đối với các cơ sở giáo dục – đào tạo theo quy định của Chính phủ.

Căn cứ theo Nghị quyết số 45/NQ-ĐHPĐ ngày 19/1/2016 về việc Quy định mức thu phí của Hội đồng quản trị trường ĐH Phương Đông.
Căn cứ theo thông báo số 442/TB-ĐHPĐ-ĐT ngày 22/7/2019 về Tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2019 của Hiệu trưởng trường ĐH Phương Đông.
Căn cứ theo thông báo về việc thu học phí, lệ phí năm 2019 – 2020, hệ đại học Ngành Quản trị Kinh doanh của trường ĐH Phương Đông.

Trường ĐH Phương Đông đưa ra mức học phí như sau:
Học phí toàn khóa là 55 triệu đồng.
Lệ phí ôn thi chuyển đổi, bổ sung kiến thức là 1.500.000 đồng/ môn.
Học phí bổ sung kiến thức:
Đối với ngành gần
STT | Môn học | Số tín chỉ | Đơn giá | Hệ số buổi tối | Hệ số CN | Lệ phí thi | Thành tiền | Ghi chú | |||
LT
Số TC |
Thực hành | Tính đổi | |||||||||
Số TC | Hệ số | ||||||||||
1 | Quản trị học | 3.0 | 0.0 | 1.0 | 3.0 | 320.000 | 1.1 | 1.3 | 30.000 | 1.402.800 | |
2 | Quản trị sản xuất và tác nghiệp | 3.0 | 0.0 | 1.0 | 3.0 | 320.000 | 1.1 | 1.3 | 30.000 | 1.402.800 | |
3 | Quản trị chiến lược | 3.0 | 0.0 | 1.0 | 3.0 | 320.000 | 1.1 | 1.3 | 30.000 | 1.402.800 | |
Tổng | 9.0 | 4.208.400 |
Đối với ngành khác
STT | Môn học | Số tín chỉ | Đơn giá | Hệ số buổi tối | Hệ số CN | Lệ phí thi | Thành tiền | Ghi chú | |||
LT
Số TC |
Thực hành | Tính đổi | |||||||||
Số TC | Hệ số | ||||||||||
1 | Quản trị học | 3.0 | 0.0 | 1.0 | 3.0 | 320.000 | 1.1 | 1.3 | 30.000 | 1.402.800 | |
2 | Quản trị sản xuất và tác nghiệp | 3.0 | 0.0 | 1.0 | 3.0 | 320.000 | 1.1 | 1.3 | 30.000 | 1.402.800 | |
3 | Quản trị chiến lược | 3.0 | 0.0 | 1.0 | 3.0 | 320.000 | 1.1 | 1.3 | 30.000 | 1.402.800 | |
4 | Nguyên lý kế toán | 3.0 | 0.0 | 1.0 | 3.0 | 320.000 | 1.1 | 1.3 | 30.000 | 1.402.800 | |
5 | Kinh tế vi mô | 3.0 | 0.0 | 1.0 | 3.0 | 320.000 | 1.1 | 1.3 | 30.000 | 1.402.800 | |
6 | Kinh tế vĩ mô | 3.0 | 0.0 | 1.0 | 3.0 | 320.000 | 1.1 | 1.3 | 30.000 | 1.402.800 | |
7 | Marketing căn bản | 3.0 | 0.0 | 1.0 | 3.0 | 320.000 | 1.1 | 1.3 | 30.000 | 1.402.800 | |
Tổng | 21.0 | 9.819.600 |
